ỨNG DỤNG:
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH:
Đặc tính hoạt động của natri ở bên trong nhân của hạt Purolite C-100 phụ thuộc vào những yếu tố sau:
Đặc Điểm Kỹ Thuật
| Đặc Điểm | Đvt | Thông Số | 
| Dạng ion nguyên thủy | – | Na+ | 
| Nhóm chức | – | R – SO3– | 
| Tỷ trọng | Kg/m3 | 850 | 
| Dung lượng trao đổi | Ep/l | 2.0 | 
| Khối lượng khô | Eq/kg | 4.5 | 
| Độ thay đổi thể tích ( Na+→H+) | % | 4.5 | 
| Kích thước hạt qua sàng
 
 -Tiêu chuẩn Anh -Tiêu chuẩn Mỹ  | 
 
 
 Mesh Mesh  | 
 
 
 14 – 52 16 – 50  | 
| Kích thước hạt
 
 – Hạt kích thước < 0.3 mm -Hạt kích thước > 1.18 mm  | 
Mm
 
 % %  | 
0.3 ÷ 1.2
 
 1 5  | 
| Kich thước hạt hiệu quả | Mm | 0.62 – 0.83 | 
Điều Kiện Vận Hành
| Điều Kiện | Đvt | Thông Số | 
| Khoảng pH làm việc | 6 ÷ 10 | |
| Nhiệt độ làm việc | oC | H + ≤ 120
 
 Na+≤ 150  | 
| Tồng lượng trao đồi làm việc (25oC) | Meq/_wet | ≥ 1000 | 
| Nồng đô Nacl | % | 8 ÷ 20 | 
| Lượng tiêu hòa dung dịch tái sinh | 60 ÷ 320 | |
| Lưu tốc tái sinh | m/h | 4 ÷ 6 | 
| Thời gian tái sinh | Phút | 15 ÷ 60 | 
| Lưu tốc rửa | m/h | 7 ÷ 12 | 
| Thời gian rửa | Phút | 30 | 


